ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:…../KH-KB Quận 8, ngày 06 tháng 08 năm 2015
KẾ HOẠCH
Bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, giáo viên
Năm học 2015 - 2016
----------------------
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 31/2011/ TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS; Thông tư số 32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Tiểu học; Thông tư số 36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Mầm non;
Căn cứ Kế hoạch số 1945/KH-GDĐT-TC ngày 24 tháng 6 năm 2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh về bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2015 - 2016;
Căn cứ kế hoạch số 69/KH-GDĐT ngày 01 tháng 08 năm 2015 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 về bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, giáo viên tiểu học, giáo viên trung học cơ sở năm học 2015 - 2016,
Trường THCS Khánh Bình xây dựng Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý, giáo viên nhà trường năm học 2015 - 2016 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu của bồi dưỡng thường xuyên:
1. Cán bộ quản lý, giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục trong toàn ngành.
2. Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của cán bộ quản lý, giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường, của phòng Giáo dục và Đào tạo.
3. Việc triển khai công tác bồi dưỡng thường xuyên phải gắn kết chặt chẽ với việc triển khai đánh giá giáo viên và cán bộ quản lý theo Chuẩn và theo chỉ đạo đổi mới giáo dục của Ngành để từng bước cải thiện và nâng cao năng lực đội ngũ nhà giáo giáo và cán bộ quản lý giáo dục qua từng năm.
II. Đối tượng bồi dưỡng:
Tất cả cán bộ quản lí, giáo viên đang giảng dạy tại trường THCS Khánh Bình.
III. Nội dung, thời lượng bồi dưỡng:
1. Khối kiến thức bắt buộc:
1.1. Nội dung bồi dưỡng 1: 30 tiết/năm học/giáo viên.
a. Nội dung bồi dưỡng
Bồi dưỡng chính trị, thời sự, nghị quyết, chính sách của Đảng, Nhà nước như: Nghị quyết của Đảng, của Thành ủy: Bao gồm tổng quát về nhiệm vụ kinh tế xã hội, đi sâu về quan điểm đường lối phát triển giáo dục và đào tạo; Tình hình phát triển kinh tế - xã hội và Giáo dục và Đào tạo; Chỉ thị nhiệm vụ năm học 2015-2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các nội dung về đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chuyên đề về học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh năm 2015 “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về trung thực, trách nhiệm; gắn bó với nhân dân; đoàn kết, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh”.
Triển khai Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo và Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
b. Thời gian bồi dưỡng: Tháng 7/2015
c. Hình thức, địa điểm tổ chức: Học tập trung tại TTBD Chính trị.
d. Số cán bộ, giáo viên tham gia: 38
1.2. Nội dung bồi dưỡng 2: 30 tiết/năm học/giáo viên.
a. Nội dung bồi dưỡng:
Bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cho giáo viên với các nội dung về đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học của địa phương (bao gồm cả nội dung bồi dưỡng do các dự án thực hiện) như sau:
- Tập huấn đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học.
- Tập huấn xây dựng chuyên đề dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL các trường THCS về đổi mới công tác xây dựng kế hoạch năm học và chiến lược phát triển giáo dục nhà trường.
- Tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL các trường THCS về đổi mới công tác kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Tập huấn nâng cao năng lực của CBQL các trường THCS về nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác sử dụng trường học kết nối vào đổi mới sinh hoạt chuyên môn trường học.
b. Thời gian bồi dưỡng: Theo lịch của tổ chuyên môn Quận.
c. Hình thức, địa điểm tổ chức: Chuyên đề, sinh hoạt tổ bộ môn.
d. Số giáo viên tham gia: 38
2. Khối kiến thức tự chọn: Nội dung bồi dưỡng 3 (60 tiết/năm học/giáo viên).
Căn cứ nhu cầu của cá nhân, khối kiến thức tự chọn trong chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên ban hành kèm theo các thông tư tương ứng; giáo viên tự lựa chọn các mô đun bồi dưỡng của bậc THCS: Từ Module THCS1 đến Module THCS 41 (danh sách đính kèm).
Về tài liệu nội dung bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên (nội dung 3), Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phê duyệt danh mục tài liệu. Địa chỉ truy cập để khai thác tài liệu: http://taphuan.moet.gov.vn (theo văn bản số 890/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 2013-2014 và văn bản số 3646/GDĐT-TC ngày 25/10/2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo về khai thác tài liệu bồi dưỡng thường xuyên trên mạng).
Trên cơ sở danh mục tài liệu trên, cần chú trọng những nội dung sau đây:
- Tập huấn giáo viên THCS về đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học.
- Tập huấn giáo viên THCS về xây dựng chuyên đề dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Bồi dưỡng nâng cao năng lực giảng dạy kỹ năng nghe – nói Tiếng Anh.
- Bồi dưỡng giáo viên THCS về giáo dục kỹ năng sống, giáo dục bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai, sử dụng di sản và giảng dạy, giáo dục địa phương.
- Bồi dưỡng giáo viên THCS các bộ môn tự nhiên về bàn tay nặn bột, đổi mới việc phát triển năng lực thí nghiệm thực hành và năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh.
- Bồi dưỡng giáo viên THCS các bộ môn xã hội về tự học, về năng lực nghiên cứu các vấn đề xã hội dưới hình thức dự án.
a. Thời gian bồi dưỡng: 05/09 – 20/04/2016
b. Hình thức, địa điểm tổ chức: Chuyên đề, sinh hoạt tổ, nhóm bộ môn, tự học.
IV. Hình thức bồi dưỡng thường xuyên:
1. Công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở của năm học này tiếp tục thực hiện theo Quy chế bồi dưỡng thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2012 và công văn số 2012/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn triển khai công tác bồi dưỡng thường xuyên năm 2015.
2. Tiếp tục đổi mới phương pháp, ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên. Hướng dẫn phương pháp tự học, tự bồi dưỡng và tổ chức bồi dưỡng, tập huấn qua mạng cho giáo viên. Phát huy tốt vai trò của cốt cán trong việc bồi dưỡng, kiểm tra, hướng dẫn giáo viên thực hiện tốt các nội dung bồi dưỡng thường xuyên theo kế hoạch. Tăng cường việc bồi dưỡng thường xuyên giáo viên thông qua sinh hoạt chuyên môn theo tổ/ trường/ cụm trường.
3. Tăng cường hình thức bồi dưỡng thường xuyên qua mạng, bồi dưỡng thông qua sinh hoạt tổ chuyên môn và tự bồi dưỡng theo phương châm học tập suốt đời. Đồng thời, đẩy mạnh công tác kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở. Phát huy vai trò của giáo viên cốt cán trong việc kiểm tra, hướng dẫn và bồi dưỡng giáo viên tại chỗ.
4. Đối với nội dung bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên (nội dung 3), Hiệu trưởng chú trọng việc tổ chức hướng dẫn học tập, trao đổi, thảo luận, giải đáp thắc mắc cũng như việc tự học, thực hành, hệ thống hóa kiến thức, và tổ chức tập huấn cho giáo viên.
5. Trong năm học 2015 – 2016, Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 có kế hoạch kiểm tra, giám sát công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở. Nhà trường chủ động đánh giá kết quả 03 năm (2012-2013, 2013-2014, 2014-2015) và triển khai thực hiện Quy chế bồi dưỡng thường xuyên trước ngày 12 tháng 8 năm 2015.
V. Đánh giá và công nhận kết quả bồi dưỡng thường xuyên:
Việc đánh giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên theo Quy chế phải được thực hiện nghiêm túc, đánh giá đúng kết quả bồi dưỡng của mỗi giáo viên. Đặc biệt là phải làm cho mỗi giáo viên luôn có ý thức tự giác bồi dưỡng để nâng cao năng lực cho bản thân, đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ trong dạy học, giáo dục học sinh.
1. Căn cứ đánh giá và xếp loại kết quả BDTX giáo viên:
- Căn cứ đánh giá kết quả BDTX của giáo viên là kết quả việc thực hiện kế hoạch BDTX của giáo viên đã được phê duyệt và kết quả đạt được của nội dung bồi dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng 2 và các module thuộc nội dung bồi dưỡng 3.
- Xếp loại kết quả BDTX giáo viên gồm 4 loại: Loại Giỏi, loại Khá , loại Trung bình và loại không hoàn thành kế hoạch.
2. Phương thức đánh giá kết quả BDTX:
2.1. Hình thức đánh giá kết quả BDTX:
Nhà trường tổ chức đánh giá kết quả BDTX của giáo viên: Giáo viên trình bày kết quả vận dụng kiến thức BDTX của cá nhân trong quá trình dạy học, giáo dục học sinh tại tổ bộ môn thông qua các báo cáo chuyên đề. Điểm áp dụng khi sử dụng hình thức đánh giá này như sau:
- Tiếp thu kiến thức và kĩ năng quy định trong mục đích, nội dung Chương trình, tài liệu BDTX (5,0 điểm).
- Vận dụng kiến thức BDTX vào hoạt động nghề nghiệp thông qua các hoạt động dạy học và giáo dục (5,0 điểm).
2.2. Thang điểm đánh giá kết quả BDTX:
Cho điểm theo thang điểm từ 0 đến 10 khi đánh giá kết quả BDTX đối với nội dung bồi dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng 2, mỗi mô đun thuộc nội dung bồi dưỡng 3 (gọi là các điểm thành phần).
2.3. Điểm trung bình kết quả BDTX:
Điểm trung bình kết quả BDTX (ĐTB BDTX) được tính theo công thức sau:
ĐTB BDTX = (điểm nội dung bồi dưỡng 1 + điểm nội dung bồi dưỡng 2 + điểm trung bình của các module thuộc nội dung bồi dưỡng 3 được ghi trong kế hoạch BDTX của giáo viên): 3.
ĐTB BDTX được làm tròn đến một chữ số phần thập phân theo quy định.
3. Xếp loại kết quả BDTX:
3.1. Giáo viên được coi là hoàn thành kế hoạch BDTX nếu đã học tập đầy đủ các nội dung của kế hoạch BDTX của cá nhân, có các điểm thành phần đạt từ 5 điểm trở lên. Kết quả xếp loại BDTX như sau:
- Loại Trung bình nếu điểm trung bình BDTX đạt từ 5 đến dưới 7 điểm, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 5 điểm;
- Loại Khá nếu điểm trung bình BDTX đạt từ 7 đến dưới 9 điểm, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 6 điểm;
- Loại Giỏi nếu điểm trung bình BDTX đạt từ 9 đến 10 điểm, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 7 điểm.
3.2. Các trường hợp khác đánh giá là không hoàn thành kế hoạch BDTX của năm học.
3.3. Kết quả đánh giá BDTX được lưu vào hồ sơ của giáo viên, là căn cứ để đánh giá, xếp loại giáo viên, xét các danh hiệu thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách, sử dụng giáo viên.
4. Công nhận và cấp giấy chứng nhận kết quả BDTX:
4.1. Nhà trường tổ chức tổng hợp, xếp loại kết quả BDTX của giáo viên dựa trên kết quả đánh giá các nội dung BDTX của giáo viên.
4.2. Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 cấp giấy chứng nhận kết quả BDTX đối với giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở.
VI. Tổ chức thực hiện:
1. Trách nhiệm của Hiệu trưởng:
- Hướng dẫn giáo viên xây dựng kế hoạch BDTX; phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng của giáo viên; xây dựng kế hoạch BDTX giáo viên của nhà trường và tổ chức triển khai kế hoạch BDTX giáo viên của nhà trường theo thẩm quyền và trách nhiệm được giao. Gửi Kế hoạch BDTX của đơn vị Trường Bồi dưỡng Nghiệp vụ Giáo dục Quận 8 trước ngày 15/8/2015.
- Lập danh sách cán bộ, giáo viên đề nghị được miễn BDTX năm học 2015 - 2016 gửi về Trường Bồi dưỡng Nghiệp vụ giáo dục Quận 8.
- Đảm bảo các điều kiện về kinh phí, cơ sở vật chất, tài liệu, trang thiết bị phục vụ công tác BDTX theo quy định, tạo điều kiện cho mọi giáo viên tham gia BDTX.
- Về tài liệu BDTX (với các mô đun tự chọn của nội dung 3): chỉ đạo giáo viên khai thác các nguồn tài liệu đã có để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên theo quy định.
- Tổ chức đánh giá, tổng hợp, xếp loại, báo cáo kết quả BDTX của giáo viên về Trường Bồi dưỡng Nghiệp vụ Giáo dục Quận 8 theo quy định trước ngày 20/5/2016.
- Thực hiện chế độ, chính sách của Nhà nước và của địa phương đối với giáo viên tham gia BDTX.
- Đề nghị các cấp có thẩm quyền quyết định khen thưởng hoặc xử lý đối với tổ chức, cá nhân có thành tích hoặc vi phạm trong việc thực hiện công tác bồi dưỡng.
2. Trách nhiệm của Phó Hiệu trưởng:
- Thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng thường xuyên giáo viên: theo hình thức tập trung và tổ chức dạng báo cáo chuyên đề.
- Phân công Tổ trưởng Tổ KHTN và tổ trưởng Tổ KHXH thực hiện kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của tổ, nhóm.
- Tổng hợp danh sách, kết quả đánh giá xếp loại kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên trình Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 cấp giấy chứng nhận hoàn thành kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên.
- Thực hiện theo dõi hoạt động tổ chức chuyên đề bồi dưỡng thường xuyên đến các cơ sở giáo dục; hoạt động tự học, tự nghiên cứu theo chương trình, kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên; báo cáo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8.
3. Trách nhiệm của Tổ trưởng, nhóm trưởng:
- Tổ chức và hướng dẫn giáo viên xây dựng kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên; phê duyệt kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên; xây dựng kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên của tổ, nhóm và tổ chức triển khai kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên theo thẩm quyền và trách nhiệm được giao. Nộp kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của GV về Phó Hiệu trưởng trước ngày 01/09/2015.
- Tổ chức đánh giá, tổng hợp, xếp loại, báo cáo kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên trong tổ về Phó Hiệu trưởng.
4. Trách nhiệm của giáo viên:
- Xây dựng và hoàn thành kế hoạch BDTX của cá nhân đã được phê duyệt; nghiêm chỉnh thực hiện các quy định về BDTX của các cơ quan quản lý giáo dục và thực hiện nhiệm vụ BDTX của cá nhân, nhà trường.
- Báo cáo tổ bộ môn, lãnh đạo nhà trường kết quả thực hiện kế hoạch BDTX của cá nhân và việc vận dụng những kiến thức, kỹ năng đã học tập BDTX vào quá trình thực hiện nhiệm vụ.
VII. Kế hoạch cụ thể
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị, cá nhân thực hiện
|
Thời gian
|
1
|
Triển khai văn bàn của Sở, Phòng GD&ĐT Quận 8 về Bồi dưỡng thường xuyên năm học 2015 - 2016.
|
Hiệu trưởng
|
09/08/2015
|
2
|
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên, hướng dẫn tổ trưởng 2 tổ KHTN và KHXH phổ biến cho GV thực hiện làm kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên theo mẫu.
|
Phó Hiệu trưởng
|
02 - 11/08/2015
|
3
|
Tổ trưởng 2 tổ KHTN và KHXH phổ biến cho GV thực hiện làm kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên theo mẫu
|
Tổ trưởng
|
10/08/2015
|
4
|
GV nộp kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cho tổ trưởng, tổ trưởng tập hợp nộp cho Phó Hiệu trưởng.
|
GV, Tổ trưởng
|
28/08/2015
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch BDTX của giáo viên, lập danh sách giáo viên đề nghị được miễn BDTX năm học 2015 - 2016 báo cáo Trường Bồi dưỡng Nghiệp vụ Giáo dục Quận 8.
|
Hiệu trưởng, PHó Hiệu trưởng
|
06/09/2015
|
6
|
Tổ chức BDTX, đánh giá kết quả.
|
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, Tổ trưởng
|
Từ tháng 9/2015 đến tháng 4/2016
|
7
|
Tổng hợp, xếp loại kết quả BDTX.
|
Hiệu trưởng
|
Trước 10/5/2016
|
8
|
Gửi danh sách đề nghị công nhận và cấp Giấy chứng nhận cho giáo viên.
|
Hiệu trưởng
|
Trước 20/5/2016
|
9
|
Báo cáo kết quả BDTX năm học 2015 - 2016.
|
Hiệu trưởng
|
Trước 20/5/2016
|
Trên đây là Kế hoạch BDTX cho cán bộ, giáo viên năm học 2015 - 2016 của trường THCS Khánh Bình./.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Quận 8;
- Trường BDNVGD Quận 8;
- Tổ trưởng Tổ KHTN; Tổ KHXH;
- Lưu: VT, PHT (T-4b).
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Long Giao
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH
CÁC MODULE BỒI DƯỠNG BẬC THCS
Yêu cầu chuẩn nghề nghiệp cần bồi dưỡng
|
Mã
mô đun
|
Tên và nội dung mô đun
|
Mục tiêu
bồi dưỡng
|
Thời gian
tự học
(tiết)
|
Thời gian học
tập trung (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
I. Nâng cao năng lực hiểu biết về đối tượng giáo dục
|
THCS
1
|
Đặc điểm tâm sinh lí của học sinh trung học cơ sở (THCS)
1. Khái quát về giai đoạn phát triển của lứa tuổi học sinh THCS
2. Đặc điểm tâm sinh lí của học sinh THCS
|
Phân tích được các đặc điểm tâm sinh lí của học sinh THCS để vận dụng trong giảng dạy, giáo dục học sinh
|
8
|
4
|
3
|
THCS
2
|
Hoạt động học tập của học sinh THCS
1. Hoạt động học tập
2. Đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS
|
Phân tích được các đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
3
|
Giáo dục học sinh THCS cá biệt
1. Phương pháp thu thập thông tin về HS cá biệt
2. Phương pháp giáo dục HS cá biệt
3. Phương pháp đánh giá kết quả rèn luyện của HS cá biệt
|
Sử dụng được các phương pháp dạy học, giáo dục học sinh THCS cá biệt
|
10
|
2
|
3
|
II. Nâng cao năng lực hiểu biết về môi trường giáo dục và xây dựng môi trường học tập
|
THCS
4
|
Phương pháp và kĩ thuật thu thập, xử lí thông tin về môi trường giáo dục THCS
1. Tìm hiểu môi trường giáo dục THCS
2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của môi trường giáo dục đến việc học tập, rèn luyện của học sinh THCS
|
Sử dụng được các phương pháp và kĩ thuật để thu thập, xử lí thông tin về môi trường giáo dục THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
5
|
Môi trường học tập của học sinh THCS
1. Các loại môi trường học tập
2. Ảnh hưởng của môi trường học tập đến hoạt động học tập của học sinh THCS
|
Phân tích được ảnh hưởng của môi trường học tập tới hoạt động học tập của học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
6
|
Xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS
1.Tạo dựng môi trường học tập
2. Cập nhật và sử dụng thông tin về môi trường giáo dục vào quá trình dạy học và giáo dục học sinh
|
Sử dụng được các biện pháp xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
III. Nâng cao năng lực hướng dẫn, tư vấn của giáo viên
|
THCS
7
|
Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
1. Quan niệm về hướng dẫn, tư vấn cho học sinh
2. Các lĩnh vực cần hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
|
Phân tích được nội dung các lĩnh vực cần hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
8
|
Phương pháp và kĩ thuật hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
1. Phương pháp hướng dẫn, tư vấn
2. Những kỹ thuật cơ bản trong hướng dẫn tư vấn cho học sinh
3. Yêu cầu đối với giáo viên THCS trong vai trò người hướng dẫn, tư vấn cho học sinh
|
Thực hiện được các phương pháp và kĩ thuật hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
9
|
Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
1. Phát triển nghề nghiệp giáo viên
2. Nội dung và phương pháp hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp giáo viên
|
Có khả năng hướng dẫn tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
|
10
|
2
|
3
|
IV. Nâng cao năng lực chăm sóc/ hỗ trợ tâm lí cho học sinh trong quá trình giáo dục
|
THCS
10
|
Rào cản học tập của các đối tượng học sinh THCS
1. Khái niệm về rào cản
2. Các loại rào cản học tập của các đối tượng học sinh THCS
3. Nguyên nhân hình thành rào cản, ảnh hưởng của rào cản tới kết quả học tập của học sinh
4. Một số phương pháp, kĩ thuật phát hiện rào cản
|
Hiểu về rào cản và ảnh hưởng của rào cản tới kết quả học tập của học sinh.
Có kĩ năng phát hiện được các rào cản đối với học sinh trong quá trình học tập
|
10
|
2
|
3
|
THCS
11
|
Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS
1. Quan niệm về chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học sinh trong trường THCS
2. Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS
|
Thực hành được các biện pháp giúp đỡ học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số thực hiện mục tiêu dạy học
|
10
|
2
|
3
|

THCS
12
|
Khắc phục trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập cho học sinh THCS
1. Trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh THCS
2. Phương pháp hỗ trợ tâm lí cho học sinh vượt qua các trạng thái căng thẳng
|
Có kĩ năng giúp học sinh vượt qua các trạng thái căng thẳng trong học tập
|
10
|
2
|
3
|
V. Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học
|
THCS
13
|
Nhu cầu và động lực học tập của học sinh THCS trong xây dựng kế hoạch dạy học
1. Nhu cầu và động lực học tập của học sinh THCS
2. Phương pháp và kĩ thuật xác định nhu cầu học tập của học sinh THCS
|
Sử dụng được các phương pháp và kĩ thuật để xác định nhu cầu học tập của học sinh phục vụ cho lập kế hoạch dạy học
|
10
|
2
|
3
|
THCS
14
|
Xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
1. Các yêu cầu của một kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
2. Mục tiêu, nội dung, phương pháp của kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
|
Xây dựng được kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
|
10
|
2
|
3
|
THCS
15
|
Các yếu tố ảnh hưởng tới thực hiện kế hoạch dạy học
1. Các yếu tố liên quan đếnđối tượng và môi trường dạy học
2. Các yếu tố liên quan đến chương trình, tài liệu, phương tiện dạy học
3. Tình huống sư phạm trong thực hiện kế hoạch dạy học
|
Phân tích được các yếu tố liên quan đến thực hiện kế hoạch dạy học để có biện pháp kiểm soát hiệu quả các yếu tố này
|
10
|
2
|
3
|
THCS
16
|
Hồ sơ dạy học
1. Xây dựng hồ sơ dạy học ở cấp THCS
2. Sử dụng, bảo quản và bổ sung hồ sơ dạy học
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng, bổ sung thông tin và lưu giữ hồ sơ dạy học
|
Xây dựng được hồ sơ dạy học, bảo quản và phục vụ cho dạy học theo quy định
|
10
|
2
|
3
|
VI. Tăng cường năng lực dạy học
|
THCS
17
|
Tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng
1. Những thông tin cơ bản phục vụ bài giảng
2. Các bước cơ bản trong thực hiện phương pháp tìm kiếm thông tin phục vụ bài giảng
3. Khai thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng
|
Sử dụng được các phương pháp, kĩ thuật tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng
|
10
|
2
|
3
|
THCS
18
|
Phương pháp dạy học tích cực
1. Dạy học tích cực
2. Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực
3. Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực
|
Vận dụng được các kĩ thuật dạy học tích cực và các phương pháp dạy học tích cực
|
10
|
2
|
3
|
THCS
19
|
Dạy học với công nghệ thông tin
1. Vai trò của công nghệ thông tin trong dạy học
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
Có biện pháp để nâng cao hiệu quả dạy học nhờ sự hỗ trợ của công nghệ thông tin
|
10
|
2
|
3
|
VII. Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
THCS
20
|
Sử dụng các thiết bị dạy học
1. Vai trò của thiết bị dạy học trong đổi mới phương pháp dạy học
2. Thiết bị dạy học theo môn học cấp THCS
3. Sử dụng thiết bị dạy học; kết hợp sử dụng các thiết bị dạy học truyền thống với thiết bị dạy học hiện đại để làm tăng hiệu quả dạy học
|
Sử dụng được các thiết bị dạy học môn học (theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS).
|
10
|
2
|
3
|
THCS
21
|
Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học (TBDH)
1. Sự cần thiết phải bảo quản, sửa chữa và sáng tạo TBDH
2. Bảo quản các TBDH. Tổ chức cho học sinh thực hiện bảo quản thiết bị dạy học
3. Sửa chữa hỏng hóc thông thường
của các TBDH
4. Cải tiến và sáng tạo TBDH
|
Có kĩ năng bảo quản, sửa chữa và sáng tạo thiết bị dạy học.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
22
|
Sử dụng một số phần mềm dạy học
1. Một số phần mềm dạy học chung và phần mềm dạy học theo môn học
2. Sử dụng hiệu quả một số phần mềm dạy học
|
Sử dụng được một số phần mềm dạy học
|
10
|
2
|
3
|
VIII. Tăng cường năng lực kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
|
THCS
23
|
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
1. Vai trò của kiểm tra đánh giá
2. Các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
3. Thực hiện các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
|
Phân biệt và thực hiện được các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
|
10
|
2
|
3
|
THCS
24
|
Kĩ thuật kiểm tra đánh giá trong dạy học
1. Kĩ thuật biên soạn đề kiểm tra: xác định mục tiêu kiểm tra; hình thức kiểm tra; xây dựng ma trận đề kiểm tra; viết đề kiểm tra, xây dựng hướng dẫn chấm
2. Kĩ thuật phân tích kết quả kiểm tra đánh giá nâng cao hiệu quả dạy học
|
Sử dụng được các kĩ thuật kiểm tra đánh giá trong dạy học.
|
10
|
2
|
3
|
IX. Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học
|
THCS
25
|
Viết sáng kiến kinh nghiệm (SKKN) trong trường THCS
1. Vai trò của tổng kết kinh nghiệm và SKKN trong dạy học, giáo dục
2. Xác định đề tài, nội dung và phương pháp viết SKKN
3. Thực hiện viết SKKN
|
Viết được một sáng kiến kinh nghiệm trong dạy học, giáo dục.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
26
|
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng trong trường THCS
1. Vai trò nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
2. Xác định đề tài, nội dung và phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
3. Thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
|
Thực hiện được một đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
27
|
Hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng trong trường THCS
1. Tầm quan trọng của hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng
2. Phương pháp và kĩ năng phổ biến đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
|
Biết hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng cho đồng nghiệp.
|
10
|
2
|
3
|
X. Tăng cường năng lực giáo dục
|
THCS
28
|
Kế hoạch hoạt động giáo dục học sinh trong nhà trường THCS
1. Vai trò của việc xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục học sinh trong nhà trường
2. Mục tiêu, nội dung, phương pháp xây dựng kế hoạch giáo dục
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động giáo dục
|
Lập và tổ chức thực hiệnđược kế hoạch giáo dục phù hợp với đối tượng và đặc điểm môi trường giáo dục.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
29
|
Giáo dục học sinh THCS thông qua các hoạt động giáo dục
1. Vai trò của việc tổ chức các hoạt động giáo dục
2. Xây dựng các hoạt động giáo dục trong nhà trường
3. Tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục
|
Xây dựng và tổ chức được các hoạt động giáo dục phù hợp với đối tượng và đặc điểm của nhà trường
|
10
|
2
|
3
|
THCS
30
|
Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS
1. Mục tiêu đánh giá
2. Nguyên tắc đánh giá
3. Nội dung đánh giá
4. Phương pháp và kĩ thuật đánh giá
|
Nắm vững các nguyên tắc và sử dụng được các PP, kĩ thuật đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
XI. Tăng cường năng lực làm công tác giáo viên chủ nhiệm lớp
|
THCS
31
|
Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm
1. Vị trí, vai trò của giáo viên chủ nhiệm lớp
2. Mục tiêu, nội dung công tác giáo viên chủ nhiệm ở trường THCS
3. Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm
|
Có kĩ năng lập kế hoạch công tác chủ nhiệm
|
15
|
|
|
THCS
32
|
Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm
1. Các hoạt động của giáo viên chủ nhiệm cấp THCS
2. Các hình thức tổ chức hoạt động của giáo viên chủ nhiệm cấp THCS
3. Phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động của công tác chủ nhiệm cấp THCS
|
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động trong công tác chủ nhiệm
|
15
|
|
|
THCS
33
|
Giải quyết tình huống sư phạm trong công tác chủ nhiệm
1. Một số tình huống thường gặp trong công tác chủ nhiệm ở trường THCS
2. Một số kĩ năng cần thiết khi giải quyết tình huống trong công tác chủ nhiệm ở trường THCS
3. Phân tích và giải quyết một số tình huống điển hình trong công tác chủ nhiệm ở trường THCS
|
Có kĩ năng giải quyết tình huống sư phạm trong công tác chủ nhiệm
|
15
|
|
|

XII. Phát triển năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục
|
THCS
34
|
Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (GDNGLL) ở trường THCS
1. Vai trò, mục tiêu của hoạt động GDNGLL ở trường THCS
2. Nội dung tổ chức hoạt động GDNGLL ở trường THCS
3. Phương pháp tổ chức hoạt động GDNGLL ở trường THCS
|
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động GDNGLL ở trường THCS
|
15
|
|
|
THCS
35
|
Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS
1. Quan niệm và phân loại kỹ năng sống
2. Vai trò và mục tiêu giáo dục kỹ năng sống cho học sinh
3. Nội dung và nguyên tắc giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS
4. Phương pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS qua các môn học và hoạt động giáo dục
|
Có kĩ năng tổ chức giáo dục kỹ năng sống qua các môn học và hoạt động giáo dục
|
15
|
|
|
THCS
36
|
Giáo dục giá trị sống cho học sinhTHCS
1. Quan niệm về giá trị sống và phân loại giá trị sống
2. Vai trò và mục tiêu giáo dục giá trị sống cho học sinh trong giáo dục phổ thông
3. Nội dung giáo dục giá trị sống cho học sinh
4. Phương pháp giáo dục giá trị sống cho học sinh THCS qua các môn học và hoạt động giáo dục
|
Có kĩ năng tổ chức giáo dục giá trị sống cho học sinh qua các môn học và hoạt động giáo dục
|
10
|
2
|
3
|
THCS
37
|
Giáo dục vì sự phát triển bền vững (PTBV) ở trường THCS
1. Khái niệm phát triển bền vững; giáo dục vì sự phát triển bền vững
2. Các nội dung cơ bản của giáo dục vì sự phát triển bền vững
3. Thực hiện giáo dục bền vững ở trường THCS
|
Mô tả các nội dung của giáo dục vì sự PTBV và con đường thực hiện giáo dục vì sự PTBV ở trường THCS
|
7
|
8
|
|
THCS
38
|
Giáo dục hòa nhập (GDHN) trong giáo dục THCS
1. Những vấn đề chung về giáo dục hòa nhập
2. Thực hiện giáo dục hòa nhập trong giáo dục THCS
|
Phân tích được các khái niệm cơ bản và các yếu tố của GDHN trong giáo dục THCS
|
5
|
10
|
|
XIII. Phát triển năng lực hoạt động chính trị - xã hội
|
THCS
39
|
Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THCS
1. Vai trò và mục tiêu của việc phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục của nhà trường THCS
2. Nội dung phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục ở trường THCS
3. Một số biện pháp tăng cường sự phối hợp của phụ huynh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục ở trường THCS
|
Lập được kế hoạch và thực hiện được kế hoạch phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THCS
|
8
|
2
|
5
|
THCS
40
|
Phối hợp với các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
1. Vai trò và mục tiêu của việc phối hợp với các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục học sinh THCS
2. Nội dung phối với các tổ chức xã hội trong giáo dục học sinh THCS
3. Một số biện pháp phối hợp các lực lượng giáo dục để giáo dục học sinh THCS
|
Có kĩ năng phối hợp với các tổ chức xã hội trong giáo dục học sinh THCS
|
8
|
2
|
5
|
THCS
41
|
Tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS
1. Vai trò và mục tiêu của các hoạt động tập thể trong giáo dục học sinh THCS
2. Các nội dung hoạt động tập thể trong hoạt động giáo dục học sinh THCS
3. Các phương pháp tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS
|
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS
|
8
|
2
|
5
|