ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I - LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Ctrl + F9 dùng để:
a. Dịch chương trình. c. Lưu chương trình.
b. Chạy chương trình. d. Khởi động chương trình
Câu 2: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
a. uses b. Begin c. Program. D. End
Câu 3. Trong Pascal phép so sánh khác là .
a. <> b. # c. < d. >
Câu 4: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
a. Dien tich; b. Begin; c. Tamthoi; d. 5-Hoa-hong;
Câu 5: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
a. Tên có sẵn. b. Tên riêng. C. Từ khóa. D. Biến.
Câu 6. a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
a. Writeln('a*a'); b. Readln(' a*a ';
c. Writeln(a*a); d. Writeln(a2.);
Câu 7. Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
a. F9 b. Ctrl + F9 c. F2 d. Ctrl + F2
Câu 8. Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
a. a3-b3 b. a*a*a-b*b*b
c. a.a.a-b.b.b d. aaa-bbb
Câu 9: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
a. Tong=a+b; b. Tong:=a+b;
c. Tong:a+b; d. Tong(a+b);
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
a. Uses b. Program c. End d. Computer
Câu 11: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
a. String b. Integer c. Real d. Char
Câu 12: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
a. 16abc; b. Hinh thang; c. D15; d. Program;
Câu 13: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. Const b. Var c. Real d. End
Câu 14: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
a. Ctrl+F9 b. Alt+F9 c. Shitf+F9 d. Ctrl+Shift+F9
Câu 15: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
a. Begin -> Program -> End. b. Program -> End -> Begin.
c. End -> Program -> Begin. d. Program -> Begin -> End.
Câu 16: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
a. 16 div 5 = 1 b. 16 mod 5 = 1 c. 16 div 5 = 3 d. 16 mod 5 = 3
Câu 17: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
a. Var hs : real; b. Var 5hs : real; c. Const hs : real; d. Var S = 24;
Câu 18: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
a. Const n = 20; b. Const n : 20;
c. Const n := 20; d. Const n 20;
Câu 19: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
a. Var b. Real c. End d. n
Câu 20:Với X được khai báo là integer, em có thể thực thiện phép gán nào ?
a. X:=12 b. X:=1.2E+01 c. X:=’12’ d.X:=1.2
Câu 21: Phần nào trong chương trình bắt buộc phải có:
a. Thân b. Khai báo
c. Khai báo và thân d. Tên chương trình
Câu 22: Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự:
a. 512 b. 215 c.1024 d. 128
Câu 23: Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình là:
a. Hằng b. Hàm c. Biến d. Biểu thức Câu 24: Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình là:
a. Hằng b. Hàm c. Biến d. Biểu thức
Câu 25: Để khai báo hằng pi là 3.1416, ta viết:
a. Const pi:3.1416 b. Var pi:3.1416
c. Const pi=3.1416 d. pi=3.1416
Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, từ khóa Var dùng để:
a. Khai báo tên chương trình b. Khai báo biến
c. Khai báo hắng d. Khai báo thư viện
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, từ khóa Const dùng để:
a. Khai báo tên chương trình b. Khai báo biến
c. Khai báo hắng d. Khai báo thư viện
Câu 28:Để thoát khỏi chương trình pascal ta dùng tổ hợp phím nào:
a. Alt + F9 b. Ctrl + F9 c. Ctrl +X d. Alt + X
II PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó.
Gợi ý:
PROGRAM hinhchunhat;
VAR A,B,S,V : integer;
BEGIN
Write(‘ Hay nhap vao chieu dai hinh chu nhat:’) Readln(A);
Write(‘ Hay nhap vao chieu rong hinh chu nhat:’) ; Readln(B);
S := A*B;
V := (A+B)/2;
Write(‘Dien tich hinh chu nhat : S = ’, S);
Write(‘Chu vi hinh chu nhat : V = ’, V);
Readln;
END.
Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó.
Gợi ý:
PROGRAM hinhtron;
CONST Pi = 3.1416;
VAR R : integer;
S,V : Real;
BEGIN
Write(‘ Hay nhap vao ban kinh hinh tron :’); Readln(R);
S := Pi*R*R;
V := 2*Pi*R;
Write(‘Dien tich hinh tron : S = ’, S);
Write(‘Chu vi hinh tron : V = ’, V);
Readln;
END.
Bài 3: Sửa lỗi chương trình sau:
- Chương trình tìm số lớn nhất.
PROGRAM solonnhat;
VAR A,B,C integer;
BEGIN
Write(‘ Hay nhap vao so thu nhat:’) Readln(A);
Write(‘ Hay nhap vao so thu hai:’) ; Readln(B);
Write(‘ Hay nhap vao so thu ba:’) ; Readln(C);
If A>B then
If A>C then Write(‘So lon nhat la: ’, A);
Else Write(‘So lon nhat la: ’, C)
Else If B>C then Write(‘So lon nhat la: ’, B)
Else Write(‘So lon nhat la: ’, C);
Readln;
END
- Chương trình đánh giá xếp loại.
PROGRAM xep loai;
VAR D : integer;
XL : string;
BEGIN
Write(‘ Hay nhap vao diem so :’) Readln(D);
If D<5 then XL = ‘Yeu’
Else If D<8 then XL := ‘Trung binh’;
Else If D<9 then XL := ‘Kha’
Else XL := ‘Gioi’;
Writeln(‘ Xep loai :’ , XL);
Readln;
END.
Bài 4: Xác định bài toán và mô tả thuật toán cho những bài toán sau:
- Nhập vào 3 số a,b,c. in ra số nhỏ nhất.
Gợi ý:
Xác định bài toán:
INPUT: ……
OUTPUT: ……
Mô tả thuật toán:
Bước 1: …
Bước 2: …
Bước 3: …
- Pha café mời khách.
Gợi ý:
Xác định bài toán:
INPUT: ……
OUTPUT: ……
Mô tả thuật toán:
Bước 1: …
Bước 2: …
Bước 3: …